100% tuyệt đối an toàn
Vận chuyển nội thành
0913.92.75.79
Trong 07 ngày
CÁCH ĐỌC MÃ LỖI OBDI CỦA CÁC DÒNG XE PHỔ BIẾN TẠI VIỆT NAM
1.TOYOTA
Bước 1 – Xác định vị trí giắc chẩn đoán, thường nằm dưới nắp capô, bình ắc quy
Bước 2 –Đấu tắt 2 chân TE1 và E1 của giắc chẩn đoán, tùy theo đời xe và model xe mà sẽ có những dạng giắc chẩn đoán khác nhau (tham khảo hình bên dưới)
Bước 3 –Bật chìa khóa ON và theo dõi sự nháy của đèn check. Tham khảo bảng mã lỗi bên dưới để xác định lỗi.
Bước 4 – Sau khi sửa chữa mã lỗi hoàn tất, tắt OFF chìa khóa, rút dây đấu tắt ra. Tiến hành xóa mã lỗi bằng cách rút cầu chì EFI 15A trong khoảng 30 giây hoặc cũng có thể xóa lỗi bằng cách rút cọc âm ắc quy, như vậy mã lỗi đã được xóa.
BẢNG MÃ LỖI
1 |
Xe bình thường. |
26 |
Không khí-nhiên liệu Tỷ lệ giàu. |
2 |
Tín hiệu lưu lượng không khí |
27 |
Tín hiệu cảm biến oxy dưới. |
3 |
Tín hiệu đánh lửa. |
28 |
Tín hiệu cảm biến oxy số 2. |
4 |
Cảm biến nhiệt độ nước làm mát động cơ |
31 |
Tín hiệu cảm biến lưu lượng không khí (tín hiệu cảm biến chân không). |
5 |
Cảm biến oxy. |
32 |
Tín hiệu cảm biến lưu lượng không khí |
6 |
Tín hiệu RPM (tín hiệu từ cảm biến trục cam). |
34 |
Tín hiệu áp suất turbo tăng áp. |
7 |
Tín hiệu cảm biến vị trí bướm ga |
35 |
Tín hiệu cảm biến áp suất turbo tăng áp. |
8 |
Cảm biến nhiệt độ không khí nạp |
35 |
Tín hiệu cảm biến HAC(cảm biến bù tải). |
9 |
Tín hiệu cảm biến tốc độ |
41 |
Tín hiệu cảm biến vị trí bướm ga |
10 |
Tín hiệu khởi động |
42 |
Cảm biến tốc độ xe |
11 |
Công tắc tín hiệu |
43 |
Tín hiệu khởi động |
11 |
ECU / ECM. |
51 |
Công tắc tín hiệu |
12 |
Tín hiệu cảm biến điều khiển kích nổ |
52 |
Tín hiệu gõ (cảm biến kích nổ) |
12 |
Tín hiệu RPM. |
53 |
Tín hiệu cảm biến gõ |
13 |
CPU Điều khiển kích nổ (ECM). |
54 |
Tín hiệu ECM. |
13 |
Tín hiệu RPM. |
71 |
Hệ thống tuần hoàn khí thải. |
14 |
Turbo tăng áp áp. |
72 |
Tín hiệu van điện từ ngắt nhiên liệu. |
14 |
Tín hiệu đánh lửa. |
78 |
Tín hiệu điều khiển bơm nhiên liệu. |
21 |
Cảm biến oxy. |
81 |
Giao tiếp TCM. |
22 |
Cảm biến nhiệt độ nước làm mát động cơ |
83 |
Giao tiếp TCM. |
23 |
Cảm biến nhiệt độ không khí nạp. |
84 |
Giao tiếp TCM. |
24 |
Cảm biến nhiệt độ không khí nạp. |
85 |
Giao tiếp TCM. |
25 |
Tỷ lệ không khí-nhiên liệu nghèo |
2. LEXUS
Bước 1 – Xác định vị trí giắc chẩn đoán, thường nằm dưới nắp capô, gần cản trước bên phía người lái
Bước 2 –Đấu tắt 2 chân TE1 và TE như hình bên dưới
Bước 3 –Bật chìa khóa ON và theo dõi sự nháy của đèn check. Tham khảo bảng mã lỗi bên dưới để xác định lỗi.
Bước 4 – Sau khi sửa chữa mã lỗi hoàn tất, tắt OFF chìa khóa, rút dây đấu tắt ra. Tiến hành xóa mã lỗi bằng cách rút cọc âm ắc quy trong khoảng 3 phút rồi đấu lại, như vậy mã lỗi đã được xóa.
BẢNG MÃ LỖI
Code 12 and 13 Rpm signal circuit fault
Code 14 Igniter signal circuit fault
Code 16 ECT control signal fault
Code 21 and Code 28 Main oxygen sensor fault (for ES300, SC300 and GS300 models)
Code 22 Coolant temperature circuit fault
Code 24 Intake temperature sensor circuit fault
Code 25 and Code 26 Air fuel ratio fault (for ES300 SC300 models)
Code 27 Sub-oxygen sensor circuit fault (for ES300 CA GS300 models)
Code 31 Low airflow meter voltage (for ES300 and GS300 models)
Code 32 High airflow meter voltage (for ES300 model)
Code 35 Barometric pressure sensor circuit fault (for GS300 SC300 models)
Code 41 and Code 47 Throttle position sensor circuit fault
Code 42 Vehicle speed sensor circuit fault
Code 43 Starter signal
Code 51 Switch condition signal fault (for ES300; GS300 SC300 models)
Code 52 Code 52 and Code 55 Knock sensor circuit fault
Code 71 EGR system circuit fault (for ES300; GS300 SC300 models)
Code 78 Fuel pump control circuit fault (for GS300 SC300 models)
3. FORD
Bước 1 – Xác định vị trí giắc chẩn đoán, thường nằm dưới nắp capô gần bình ắc quy
Bước 2 –Thực hiện kết nối như hình bên dưới
Bước 3 –Bật chìa khóa ON và theo dõi sự nháy của đèn check. Tham khảo bảng mã lỗi bên dưới để xác định lỗi.
Bước 4 – Sau khi sửa chữa mã lỗi hoàn tất, chỉ cần rút bình ắc quy trong vòng 30 giây để xóa lỗi.
BẢNG MÃ LỖI (DÀNH CHO NHỮNG XE TRƯỚC NĂM 1996)
11 - System pass
12 - Idle control fault
13 - DC motor did not move
14 - engine rpm signal fault or PIP circuit failure
15 - EEC processor or power to KAM interrupted
16 - rpm to low to check oxygen sensor test or fuel control error
17 - CFI fuel control system fault or rich/lean condition indicated
18 - Ignition diagnostic monitor (IDM) circuit failure