100% tuyệt đối an toàn
Vận chuyển nội thành
0913.92.75.79
Trong 07 ngày
TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGHÀNH OTO ( PHẦN 2 )
Đây là một số hệ thống,các bộ điều khiển được trang bị trên xe hiện nay,hi vọng sẽ giúp các bạn phát triển được khả năng tiếng anh của mình.
Chúng tôi sẽ liên tục cập nhật các phần khác để đáp ứng nhu cầu của các bạn.
Steering system : Hệ thống lái
Ignition System : Hệ thống đánh lửa
Engine Components : Linh kiện trong động cơ.
Lubrication system : Hệ thống bôi trơn.
Fuel Supply System : Hệ thống cung cấp nhiên liệu.
Braking System : Hệ thống phanh.
Safety System : Hệ thống an toàn.
AC System : Hệ thống điều hòa
Auto Sensors : Các cảm biến trên xe
Suspension System : Hệ thống treo
Electrical System : Hệ thống điện
Starting System : Hệ thống khởi động
Transmission System : Hệ thống hộp số
Exhaust System : Hệ thống khí thải.
1 Adaptive Cruise Control : Hệ thống kiểm soát hành trình
2 Electronic Brake System : Hệ thống phanh điện tử
3 Sensor Cluster : Cảm biến ly hợp.
4 Gateway Data Transmitter : Hộp trung tâm ( xe Đức )
5 Force Feedback Accelerator Pedal : Bộ nhận biết bàn đạp ga
6 Door Control Unit : Bộ điều khiển cửa
7 Sunroof Control Unit : Bộ điều khiển cửa sổ trời.
8 Reversible Seatbelt Pretensioner : Bộ căng dây đai
9 Seat Control Unit : Bộ điều khiển ghế ngồi
10 Brakes : Phanh
11 Closing Velocity Sensor : Cảm biến
12 Side Satellites : Cảm biến va chạm thân xe
13 Upfront Sensor : Cảm biến va chạm phía trước.
14 Airbag Control Unit : Hệ thống túi khí.
15 Camera System : Hệ thống camera
16 Front Camera System : Hệ thống camera trước.
17 Electronically Controlled Steering : Hệ thống điều khiển lái điện
Phần 1 : http://www.obdvietnam.vn/news/1921/dich-nghia-tieng-anh-cac-bo-phan-cua-oto-phan-1.html
Mọi thông tin xin vui lòng liên hệ : m.obdvietnam@gmail.com